Máy in 3D cho nha khoa Formlabs Form 3B
-
Loại mực in:
-
Độ mỏng Layer:
-
Độ phân giải in:
- Vui lòng liên hệ để kiểm tra tình trạng kho
- Tạm thời chưa có khuyến mãi cho sản phẩm này
Hotline: 0906.988.447
Liên hệ: Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028).3977.8269
- Email: sales@lidinco.com
- Địa chỉ: 487 Cộng Hòa, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM
Liên hệ: Bắc Ninh, Hà Nội
- Điện thoại: (0222).730.0180
- Email: bn@lidinco.com
- Địa chỉ: 184 Bình Than, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh
- Tư vấn kĩ thuật Miễn phí
- Miễn phí vận chuyển Đơn hàng trên 3 triệu
- Công nghệ: Low Force Stereolithography (LFS)™
- Hệ thống nạp mực: Tự động
- Độ mỏng layer: 25 – 300 microns
- Độ phân giải XY: 25 microns
- Kích thước điểm laser: 85 microns
- Hộp đựng nhựa: 1
- Công suất laser: hai laser 250 mW
- Nhiệt độ bên trong: Tự động gia nhiệt 35 °C | Tự động gia nhiệt 95 °F
- Kiểm soát nhiệt độ: Làm nóng bằng không khí
- Điều khiển: Màn hình cảm ứng 5.5″
- Kết nối: Wi-Fi (2,4, 5 GHz) | Ethernet (1000 Mbit) | USB 2.0
- Trọng lượng: 54,4 kg
- Kích thước máy: 77 × 52 × 74 cm
Giới thiệu máy in 3D cho nha khoa Formlabs Form 3B
Formlabs Form 3B là loại máy in 3D chuyên dùng dụng trong nha khoa, thiết bị có kích thước lớn, sản lượng in cao đạt tiêu chuẩn nha khoa, hoạt động bền bỉ, tối ưu năng suất
Form 3B có q uy trình hoạt động đơn giản
Bước 1 (Quét): Thu thập giải phẫu bệnh nhân bằng kỹ thuật số bằng máy quét nội sọ. Gửi bản quét đến phòng thí nghiệm với đơn thuốc kỹ thuật số hoặc đến khu vực thiết kế
Bước 2 (Thiết kế): Nhập dữ liệu quét vào phần mềm CAD nha khoa để thiết kế các phương pháp điều trị ảo, hoặc gửi bản quét trực tiếp để chuẩn bị in.
Bước 3 (In): Nhập các tệp CAD đã thiết kế vào phần mềm PreForm để thiết lập in và gửi tệp đến máy in Formlabs.
Bước 4 (Hoàn thiện): Rửa, làm khô và tách cách bộ phận in. Những bộ phận này sau đó có thể được sử dụng trong cơ thể hoặc được sử dụng theo các chỉ định khác nhau
Thông số kỹ thuật của Form 3B
Công nghệ | Low Force Stereolithography (LFS)™ |
Hệ thống nạp mực | Tự động |
Độ mỏng layer | 25 – 300 microns |
Độ phân giải XY | 25 microns |
Kích thước điểm laser | 85 microns |
Hộp đựng nhựa | 1 |
Công suất laser | một laser 250 mW |
Nhiệt độ bên trong | Tự động gia nhiệt 35 °C Tự động gia nhiệt 95 °F |
Kiểm soát nhiệt độ | Làm nóng bằng không khí |
Điều khiển | Màn hình cảm ứng 5.5″ |
Kết nối | Wi-Fi (2,4, 5 GHz) Ethernet (1000 Mbit) USB 2.0 |
Trọng lượng | 54,4 kg |
Kích thước máy | 77 × 52 × 74 cm |
Phụ kiện
Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!