Đồng hồ vạn năng Analog Hioki 3008
-
Dải đo điện áp:
-
Độ chính xác:
- Vui lòng liên hệ để kiểm tra tình trạng kho
- Tạm thời chưa có khuyến mãi cho sản phẩm này
Hotline: 0906.988.447
Liên hệ: Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028).3977.8269
- Email: sales@lidinco.com
- Địa chỉ: 487 Cộng Hòa, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM
Liên hệ: Bắc Ninh, Hà Nội
- Điện thoại: (0222).730.0180
- Email: bn@lidinco.com
- Địa chỉ: 184 Bình Than, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh
- Tư vấn kĩ thuật Miễn phí
- Miễn phí vận chuyển Đơn hàng trên 3 triệu
Dải điện áp DC: 6/30/60/300/600V (20 kΩ/V)
Độ chính xác: ±2,5 % f.s.
Dải điện áp AC: 6/30/150/300/600 V (10 kΩ/V)
Độ chính xác: ±2,5% f.s, Giá trị hiệu quả chỉnh lưu trung bình
Phạm vi điện trở: 0 đến 10 kΩ (thang đo trung tâm 100 Ω), R × 1, R × 10, R × 100
Độ chính xác: ±3% chiều dài tỷ lệ
Cung cấp điện: Đối với phạm vi đo điện trở, R6P (AA) × 2 pin
Kích thước và khối lượng: 94 mm (3,70 in) W × 134 mm (5,28 in) H × 56 mm (2,20 in) D, 350 g (12,3 oz)
Đồng hồ vạn năng Analog Hioki 3008
Đồng hồ vạn năng Hioki 3008 thuộc dạng đồng hồ vạn năng mặt kim với thiết kế chắc chắn, đơn giản dễ sử dụng, độ bền cao Hioki 3008 là một phẩm phổ biến của những kỹ sư điện.
- An toàn khi sử dụng
- Đo độ chính xác cao kể cả sau khi sử dụng nhiều năm
- Kết quả đo nhanh chóng
- Thiết kế đơn giản dễ sử dụng
- Mặt đồng hồ lớn dễ nhìn
Đặc điểm
- Cung cấp điện trở giới hạn dòng điện 10 Ω hạn chế dòng điện ngắn mạch.
- Cầu chì bảo vệ công suất cao lên đến 50.000 A
- Thiết kế chắc chắn, không vỡ khi rơi ở độ cao 1m
- Để đạt được độ chính xác cao hơn và nhu cầu công việc đa dạng hơn bạn có thể tham khảo thêm các dòng sản phẩm đồng hồ vạn năng để bàn để chọn được thiết bị phù hợp với tính chất công việc của mình nhất, củng như chọn được những sản phẩm chất lượng nhất
Thông số kỹ thuật
Dải điện áp DC | 6/30/60/300/600V (20 kΩ/V) Độ chính xác: ±2,5 % f.s. |
---|---|
Dải điện áp AC | 6/30/150/300/600 V (10 kΩ/V) Độ chính xác: ±2,5% f.s, Giá trị hiệu quả chỉnh lưu trung bình |
Phạm vi điện trở | 0 đến 10 kΩ (thang đo trung tâm 100 Ω), R × 1, R × 10, R × 100 Độ chính xác: ±3% chiều dài tỷ lệ |
Cung cấp điện | Đối với phạm vi đo điện trở, R6P (AA) × 2 pin |
Cân nhắc an toàn | Mạch: Bảo vệ cầu chì, bảo vệ mạch nội bộ bằng cách sử dụng Máy đo điện trở 10Ω: Bảo vệ diode |
Kích thước và khối lượng | 94 mm (3,70 in) W × 134 mm (5,28 in) H × 56 mm (2,20 in) D, 350 g (12,3 oz) |
Phụ kiện
- Que đo 9060 ×1
- Cầu chì dự phòng ×1
- Pin mangan R6P (AA) ×2
- Hướng dẫn sử dụng ×1
- Mang theo trường hợp ×1
Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!