Máy Hàn Cáp Quang Ilsintech Hàn Quốc
Được thành lập năm 1982, đến nay Ilsintech là hãng sản xuất các thiết bị máy hàn cáp quang, máy hàn sợi quang, dao cắt sợi quang , công cụ hỗ trợ và phụ kiện quang số 1 tại Hàn Quốc nhiều năm qua khu vực châu Á
Ilsintech mang các đặc điểm chính của ngành sản xuất công nghệ Hàn Quốc: thiết kế khoa học, hàm lượng chất xám cao, công năng sử dụng, độ chính xác cao và đặc biệt giá thành hợp lý.
Từ năm 2013, Lidinco được Ilsintech chỉ định là nhà phân phối các sản phẩm máy hàn cáp quang, máy hàn sợi quang, dao cắt sợi quang của hãng tại thị trường Việt Nam và các nước lân cận. Ngoài trừ thiết bị, Lidinco cung cấp các linh phụ kiện thay thế, dịch vụ sữa chữa, bảo hành tư vấn sử dụng các thiết bị Ilsintech.
Xem thêm: Mọi thông tin về máy hàn cáp quang
Dưới đây là danh sách các Model, các thông số kỹ thuật chính.
Vui lòng click vào các Model để xem chi tiết sản phẩm.
Liên hệ để được tư vấn và báo giá tốt nhất thị trường cho dòng máy hàn cáp quang Ilsintech Hàn Quốc
LIDINCO
- Điện thoại: 028 36016797
- Fax: 028 3975 3909
- Đ/C: 14, Thiên Phước, P9, Tân Bình, TPHCM
- Email: sales@lidinco.com hoặc lidinco@gmail.com
- Website: www.lidinco.com
Các tính năng đặc biệt của máy hàn cáp quang Ilsintech
- Tích Hợp 5 chức năng trong cùng 1 thiết bị: , Tuốt sợi quang, Vệ sinh sợi quang, Cắt sợi quang, Gia nhiệt mối hàn, hàn sợi
- Ngăn ngừa về nứt trong sợi quang
- Kiểm tra tình trang nối dây
Kỹ thuật cân chỉnh | Lõi- Lõi (IPAAS) | Lõi- Lõi (IPAAS) | IPAAS Active V-Groove Alignment | Active V-Groove Alignment | Fixed V-Groove(Clad to Clad) |
Loại sợi | 0,25mm, 0,9mm, 2,0mm, 3,0mm, 4,0 | SM (ITU-T G.652 & G.657), MM (ITU-T G.651), DS (ITU-T G.653), NZDS (ITU-T G.655) GI EDFA, EI980, Có thể nối với các loại sợi khác nhau (SM / MM) | 0.25mm, 0.9mm, 2.0mm, 3.0mm Indoor cable | 0,25 mm, 0,9 mm, 2,0 mm, 3,0 mm, Indoor cable | 0.25mm, 0.9mm, 2.0mm, 3.0mm Indoor cable |
Đường kỉnh vỏ ốp ngoài (Cladding) | 80 ~ 150㎛ | 80 ~ 150㎛ | 125㎛ | 125㎛ | 125㎛ |
Đường kính vỏ phủ (Coating) | 100 ~ 4mm | 100 ~ 1000㎛ | 50㎛~3mm | 150 ~ ~ 3mm | 250, 900㎛ |
Độ dài sợi cắt | 7 ~ 16mm | 250㎛: 8 ~ 16mm, 900㎛: 16mm | 5mm đến 16mm | 5mm đến 16mm | 5mm đến 16mm |
Thời gian hàn | 6 giây | 9 giây | 7 giây | 7 giây | 7 giây |
Chế độ hàn | Chế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100 | Chế độ ghép nối: 100, Chế độ gia nhiệt: 100 | Chế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100 | Chế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100 | Chế độ ghép nối: 40, Chế độ gia nhiệt: 20 |
Khả năng lưu trữ kết quả hàn | Kết quả hàn 10.000 và hình ảnh mối hàn : 10.000 | Kết quả hàn 10.000 và hình ảnh mối hàn : 10.000 | 5.000 kết quả | 5.000 kết quả | 2000 kết quả |
Suy hao trung bình | SMF: 0.02dB, MMF: 0.01dB, DSF: 0.04dB, NZDSF: 0.04dB | SMF: 0.02dB, MMF: 0.01dB, DSF: 0.04dB, NZDSF: 0.04dB | SM: 0.02dB, MM: 0.01dB, DS: 0.04dB, NZDS: 0.04dB | SM: 0.02dB, MM: 0.01dB, DS: 0.04dB, NZDS: 0.04dB | SM: 0.04dB, MM: 0.02dB, DS: 0.06dB, NZDS: 0.06dB |
Tên Model | SWIFT R5 | SWIFT KR7 | SWIFT K9 | SWIFT K7 |
Kỹ thuật cân chỉnh | Fixed V-Groove(Clad to Clad) | Fixed V-Groove(Clad to Clad) | Lõi- Lõi (IPAAS) | Lõi- Lõi (IPAAS) |
Loại sợi | SM(ITU-T G.652), MM(ITU-T G.651), DS(ITU-T G.653), NZDS(ITU-T G.655) | SM(ITU-T G.652), MM(ITU-T G.651), DS(ITU-T G.653), NZDS(ITU-T G.655) | 0,25mm, 0,9mm, 2,0mm, 3,0mm, 4,0, cáp trong nhà | SM (ITU-T G.652), MM (ITU-T G.651), DS (ITU-T G.653), NZDS (ITU-TG.655), ITU-T G.657 |
Đường kỉnh vỏ ốp ngoài (Cladding) | 125㎛ | 125㎛ | 80 ~ 150㎛ | 80 ~ 150㎛ |
Đường kính vỏ phủ (Coating) | 250, 900㎛ | 50, 900㎛ | 100 ~ 4mm | 100 ~ 1000㎛ |
Độ dài sợi cắt | 8mm | 10mm | 7 ~ 16mm | 250 ㎛ : 8 ~ 16mm |
Thời gian hàn | 20 giây | 16 giây | 6 giây | 6 giây |
Chế độ hàn | Chế độ ghép nối: 100, Chế độ gia nhiệt: 50 | Chế độ ghép nối: 100, Chế độ gia nhiệt: 100 | Chế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100 | Chế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100 |
Một Số Hình Ảnh ( Sp có sẵn tại kho Lidinco - Miễn Phí Giao Hàng Toàn Quốc)
Tin cùng danh mục