Máy Hàn Cáp Quang Ilsintech Hàn Quốc

19/Th07/2017 By Lidinco Ff 378 view
Mục Lục
Mục Lục

Được thành lập năm 1982, đến nay Ilsintech là hãng sản xuất các thiết bị máy hàn cáp quang, máy hàn sợi quang, dao cắt sợi quang , công cụ hỗ trợ và phụ kiện quang số 1 tại Hàn Quốc nhiều năm qua khu vực châu Á

Ilsintech mang các đặc điểm chính của ngành sản xuất công nghệ Hàn Quốc: thiết kế khoa học, hàm lượng chất  xám cao, công năng sử dụng, độ chính xác cao và đặc biệt giá thành hợp lý.
Từ năm 2013, Lidinco được Ilsintech chỉ định là nhà phân phối các sản phẩm máy hàn cáp quang, máy hàn sợi quang, dao cắt sợi quang của hãng tại thị trường Việt Nam và các nước lân cận. Ngoài trừ thiết bị, Lidinco cung cấp các linh phụ kiện thay thế, dịch vụ sữa chữa, bảo hành tư vấn sử dụng các thiết bị Ilsintech.

Xem thêm: Mọi thông tin về máy hàn cáp quang

Dưới đây là danh sách các Model, các thông số kỹ thuật chính.

Vui lòng click vào các Model để xem chi tiết sản phẩm.

Liên hệ để được tư vấn và báo giá tốt nhất thị trường cho dòng máy hàn cáp quang Ilsintech Hàn Quốc

       LIDINCO  

  • Điện thoại: 028 36016797 
  • Fax: 028 3975 3909 
  • Đ/C: 14, Thiên Phước, P9, Tân Bình, TPHCM 
  • Email: sales@lidinco.com hoặc lidinco@gmail.com 
  • Website: www.lidinco.com 

Các tính năng đặc biệt của máy hàn cáp quang Ilsintech

  • Tích Hợp 5 chức năng trong cùng 1 thiết bị: , Tuốt sợi quang, Vệ sinh sợi quang, Cắt sợi quang, Gia nhiệt mối hàn, hàn sợi
  • Ngăn ngừa về nứt trong sợi quang
  • Kiểm tra tình trang nối dây
Tên Model SWIFT K11  SWIFT S5 SWITHF4A SWITHF4 SWIFT KF2A 
Kỹ thuật cân chỉnhLõi- Lõi (IPAAS)Lõi- Lõi (IPAAS)IPAAS Active V-Groove AlignmentActive V-Groove AlignmentFixed V-Groove(Clad to Clad)
Loại sợi0,25mm, 0,9mm, 2,0mm, 3,0mm, 4,0SM (ITU-T G.652 & G.657), MM (ITU-T G.651), DS (ITU-T G.653),
NZDS (ITU-T G.655) GI EDFA, EI980,
Có thể nối với các loại sợi khác nhau (SM / MM)
0.25mm, 0.9mm, 2.0mm, 3.0mm Indoor cable0,25 mm, 0,9 mm, 2,0 mm, 3,0 mm, Indoor cable0.25mm, 0.9mm, 2.0mm, 3.0mm Indoor cable
Đường kỉnh vỏ ốp ngoài (Cladding)80 ~ 150㎛80 ~ 150㎛125㎛125㎛125㎛
Đường kính vỏ phủ (Coating)100 ~ 4mm100 ~ 1000㎛50㎛~3mm150 ~ ~ 3mm250, 900㎛
Độ dài sợi cắt7 ~ 16mm250㎛: 8 ~ 16mm, 900㎛: 16mm5mm đến 16mm5mm đến 16mm5mm đến 16mm
Thời gian hàn6 giây9 giây7 giây7 giây7 giây
Chế độ hànChế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100Chế độ ghép nối: 100, Chế độ gia nhiệt: 100Chế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100Chế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100Chế độ ghép nối: 40, Chế độ gia nhiệt: 20
Khả năng lưu trữ kết quả hàn  Kết quả hàn 10.000 và hình ảnh mối hàn : 10.000  Kết quả hàn 10.000 và hình ảnh mối hàn : 10.0005.000 kết quả5.000 kết quả2000 kết quả
Suy hao trung bìnhSMF: 0.02dB, MMF: 0.01dB, DSF: 0.04dB, NZDSF: 0.04dBSMF: 0.02dB, MMF: 0.01dB, DSF: 0.04dB, NZDSF: 0.04dBSM: 0.02dB, MM: 0.01dB, DS: 0.04dB, NZDS: 0.04dBSM: 0.02dB, MM: 0.01dB, DS: 0.04dB, NZDS: 0.04dBSM: 0.04dB, MM: 0.02dB, DS: 0.06dB, NZDS: 0.06dB

 

Tên Model SWIFT R5 SWIFT KR7  SWIFT K9 SWIFT K7 
Kỹ thuật cân chỉnhFixed V-Groove(Clad to Clad)Fixed V-Groove(Clad to Clad)Lõi- Lõi (IPAAS)Lõi- Lõi (IPAAS)
Loại sợiSM(ITU-T G.652), MM(ITU-T G.651), DS(ITU-T G.653), NZDS(ITU-T G.655)SM(ITU-T G.652), MM(ITU-T G.651), DS(ITU-T G.653), NZDS(ITU-T G.655)0,25mm, 0,9mm, 2,0mm, 3,0mm, 4,0, cáp trong nhàSM (ITU-T G.652), MM (ITU-T G.651), DS (ITU-T G.653),
NZDS (ITU-TG.655), ITU-T G.657
Đường kỉnh vỏ ốp ngoài (Cladding)125㎛125㎛80 ~ 150㎛80 ~ 150㎛
Đường kính vỏ phủ (Coating)250, 900㎛50, 900㎛100 ~ 4mm100 ~ 1000㎛
Độ dài sợi cắt8mm10mm7 ~ 16mm250 ㎛ : 8 ~ 16mm
Thời gian hàn20 giây16 giây6 giây6 giây
Chế độ hànChế độ ghép nối: 100, Chế độ gia nhiệt: 50Chế độ ghép nối: 100, Chế độ gia nhiệt: 100Chế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100Chế độ ghép nối: 300, Chế độ gia nhiệt: 100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một Số Hình Ảnh ( Sp có sẵn tại kho Lidinco - Miễn Phí Giao Hàng Toàn Quốc)